Đặc điểm kỹ thuật (P-39Q Airacobra) Bell P-39 Airacobra

Bell P-39D Airacobra

Đặc tính chung

  • Đội bay: 01 người
  • Chiều dài: 9,2 m (30 ft 2 in)
  • Sải cánh: 10,4 m (34 ft 0 in)
  • Chiều cao: 3,8 m (12 ft 5 in)
  • Diện tích bề mặt cánh: 19,8 m² (213 ft²)
  • Lực nâng của cánh: 169 kg/m² (34,6 lb/ft²)
  • Trọng lượng không tải: 2.425 kg (5.347 lb)
  • Trọng lượng có tải: 3.347 kg (7.379 lb)
  • Động cơ: 1 x động cơ Allison V-1710-85 kiểu V12 làm mát bằng nước, công suất 1.200 mã lực (895 kW)

Đặc tính bay

Vũ khí

  • 1 x pháo M4 37 mm lắp đồng trục trong lõi rỗng của trục cánh quạt, 30 quả đạn HE, tốc độ bắn 2,3 quả mỗi giây.
  • 4 x súng máy 12,7 mm (0,50 in)
    • gắn nắp trước: 2 khẩu, 200 viên đạn mỗi khẩu, tốc độ bắn 300 viên mỗi phút
    • gắn cánh: 1 khẩu mỗi bên cánh, 300 viên đạn mỗi khẩu, tốc độ bắn 750 viên mỗi phút
  • 230 kg (500 lb) bom mang ngoài cánh

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bell P-39 Airacobra http://www.acepilots.com/planes/p39_airacobra.html http://www.acepilots.com/planes/soviet_p39_airacob... http://www.adf-serials.com/research/Airacobra.pdf http://home.att.net/~C.C.Jordan/XP-39.html http://home.att.net/~jbaugher1/p39.html http://home.att.net/~jbaugher1/p39_5.html http://www.microworks.net/pacific/aviation/fl_aira... http://web.archive.org/20000415004709/www.geocitie... http://www.quarry.nildram.co.uk/WW2guneffect.htm https://commons.wikimedia.org/wiki/P-39_Airacobra?...